Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Lâm Nghiệp mới nhất 2020
8 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Lâm Nghiệp luôn là các đề tài hót với các bạn học...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 16 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Tư Nhiên TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.p
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D90 | 20.75 | 16 | 16 |
2 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | — | 15.45 | 16 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 25.25 | 20.7 | 22.12 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | — | 18.25 | 20.4 |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 18 | 16 | 16.05 |
6 | 7440112 | Hoá học | A00, B0, D07, D90 | 25 | 20.5 | 21.8 |
7 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00, B00, D07, D24 | 24.25 | 19.4 | 19.25 |
8 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 20 | 16.1 | 16.05 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 18 | 16.05 | 16.05 |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 18 | 16 | 16.15 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 21.5 | 16 | 16 |
12 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | — | 15.05 | 16 |
13 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D90 | 18 | 16.05 | 16.1 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 26 | 22.75 | 24.6 |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D08 | 25 | 21.2 | 23.2 |
16 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01, D07, D08 | 25 | 21.4 | 25 |
17 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | A00, A01, D07, D08 | 21.25 | 20.1 | 21 |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 22.5 | 19.75 | 19.45 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 22.5 | 16 | 16.05 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 23.25 | 17.85 | 20 |
21 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | — | 16.1 | 16.1 |
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 20.5 | 16.9 | 17 |