Điểm chuẩn các ngành Đại học Duy Tân mới nhất 2020
5 Tháng Năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại học Duy Tân luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh...
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , ĐH y dược Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Dược TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 29.25 | 24.95 | 26.7 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (có CC Tiếng Anh) | B00 | 24.7 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.5 | 19 | 20.5 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.75 | 20.95 | 22.4 |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 27.5 | 22.3 | 23.85 |
6 | 7720201_02 | Dược học (có CC Tiếng Anh) | B00 | 21.85 | ||
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.5 | 20.15 | 21.5 |
8 | 7720301_02 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | B00 | 22.75 | 19 | 20 |
9 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 24.75 | 20 | 21.25 |
10 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | — | 20.25 | 21.7 |
11 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 29 | 24.45 | 26.1 |
12 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 25 | 21.25 | 22.55 |
13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.25 | 21.5 | 23 |
14 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 25.25 | 20.25 | 22 |
15 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.25 | 19.75 | 21.1 |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.25 | 18 | 18.5 |