CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành Đại học Duy Tân mới nhất 2020

Điểm chuẩn các ngành Đại học Duy Tân luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , Đại học Duy Tân  điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá  nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Duy Tân trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 15.5 13 14 Môn Anh không nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
2 7229030 Văn học C00; C15; D01; D15 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
3 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; D15 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
4 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; D15 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, C15, D01 13 14
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
8 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
10 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 13 14
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15.5 15 15 Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
19 7720101 Y khoa D08 19 21
20 7720101 y đa khoa A16; B00; D90 21 19 21 Xét học bạ: 18
21 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 17.5 16 20 Xét học bạ: 18
22 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 15.5 13 18 Xét học bạ: 18
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 15.5 13 14 Xét học bạ: 18
25 7720501 Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt A00; A16; B00; B03 19 21

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x