CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thủy Lợi mới nhất 2020

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Đại Học Thủy Lợi  luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Đại Học Thủy Lợi chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình

 

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thủy Lợi trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2017 2018 2019
1 Công nghệ thông tin (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) PHA106 A00; A01; D01; D07
2 Quản trị kinh doanh (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) PHA402 A00; A01; D01; D07
3 Kế toán (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) PHA403 A00; A01; D01; D07 17.5
4 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLA101 A00; A01; D01; D07 14 14
5 Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 A00; A01; D01; D07 15.5 14 14
6 Thủy văn học TLA103 A00; A01; D01; D07 15.5 14 14
7 Kỹ thuật xây dựng TLA104 A00; A01; D01; D07 15.5 14 15
8 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ cơ khí chất lượng cao định hướng làm việc môi trường Nhật Bản, Kỹ thuật Ô tô, Quản lý máy và Hệ thống kỹ thuật công nghiệp, Máy xây dựng). TLA105 A00; A01; D01; D07 15.5 15.3 14.95
9 Công nghệ thông tin TLA106 A00; A01; D01; D07 16 17.95 19.5
10 Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 A00; A01; D01; D07 18.25 14 14
11 Kỹ thuật xây dựng công trình biển TLA108 A00; A01; D01; D07 15.5 17
12 Kỹ thuật môi trường TLA109 A00; A01; B00; D07 14 14
13 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 A00; A01; D01; D07 15.5 14 14
14 Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 A00; A01; D01; D07 15.5 14 14
15 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp và dân dụng.) TLA112 A00; A01; D01; D07 15.5 14
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA113 A00; A01; D01; D07 14 14
17 Quản lý xây dựng TLA114 A00; A01; D01; D07 15.5 14 15
18 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ TLA115 A00; A01; D01; D07 15.5 19 14
19 Hệ thống thông tin TLA116 A00; A01; D01; D07 15.5 16
20 Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00; A01; D01; D07 18.25 16
21 Kỹ thuật hóa học TLA118 A00; B00; D07 18.25 14 15
22 Công nghệ sinh học TLA119 A00; A02; B00; D08 15.5 14 15
23 Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 A00; A01; D01; D07 15.15 15.7
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 A00; A01; D01; D07 15.6 16.7
25 Công nghệ chế tạo máy TLA122 A00; A01; D01; D07 14
26 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA201 A00; A01; D01; D07 14 14
27 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA202 A00; A01; D01; D07 15.5 14 14
28 Kinh tế TLA401 A00; A01; D01; D07 15.5 16.95 18.35
29 Quản trị kinh doanh TLA402 A00; A01; D01; D07 16 17.4 19.05
30 Kế toán TLA403 A00; A01; D01; D07 16 17.5 19.05

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x