Điểm Chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải mới nhất 2020
6 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải luôn là đề tài hot đối với các bạn...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Quốc Tế Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , Đại học Quốc Tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 17 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành Đại học Quốc Tế Tp. Hồ Chí Minh trong những năm 2017, 2018, 2019 để cho các bạn tham khảo để chọn đúng hướng cho bản thân.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 25 | 22 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26 | 22 | 22.5 |
3 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16.5 | 16 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.5 | 19 | 20 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22.5 | 18 | 18 | |
6 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | 16 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, | 23 | 18 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18 | 18 | |
9 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | 16 | 16 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.5 | 19 | 20 |
11 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | 16 | |
12 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 19 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26 | 22 | 22.5 |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | — | ||
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 22 | 18 | 18 |
16 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01, | 16.5 | 16 | 16 |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01 | 18.5 | 17 | 18 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 18.5 | 17.5 | 18 |
19 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, , | 16.5 | 16 | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 24.5 | 18 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19.5 | 17.5 | 18 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01 | — | 18 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 18 | 17 | 18 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 22 | 18 | 18 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 | 17 | 18 |
26 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | 16 | 18 |
27 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 | ||
28 | 7440112 | Hóa Sinh | A00, A01, B00 | 18 | ||
29 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 18 | ||
30 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | A00, A01, B00 | 17.5 | ||
31 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 | ||
32 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 | ||
33 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16 | ||
34 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16 | ||
35 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16 | ||
36 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | — | 18 |