Điểm chuẩn các ngành đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2020
7 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn cáac ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D14; D78 | 23.5 | 20.4 | 22.85 |
2 | Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201C | A01; D01; D14; D78 | 22 | 19 | 21.2 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 22.25 | 19.85 | 21.95 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 23 | 19.65 | 21.1 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | 18.7 | 20.65 |
6 | Xã hội học | 7310301 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 18.75 | 15 | 15.5 |
7 | Đông Nam Á học | 7310620 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 20.25 | 16.7 | 18.2 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | 19.4 | 21.85 |
9 | Quản trị kinh doanh CLC | 7340101C | A01; D01; D07; D96 | 18.75 | 17.2 | 18.3 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; D07 | 23 | 20.65 | 22.75 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 21 | 18 | 20.6 |
12 | Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201C | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | 15.25 | 15.5 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | 18.35 | 20.8 |
14 | Kế toán CLC | 7340301C | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | 15.25 | 15.8 |
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | 18.2 | 20 |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; C03; D01 | 21.75 | 19.5 | 21.65 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | 16.1 | 18.9 |
18 | Luật | 7380101 | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.25 | 18.55 | 19.65 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.75 | 19.25 | 20.55 |
20 | Luật kinh tế CLC | 7380107C | A01; D01; D07; D14 | 19 | 17 | 16 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | 15 | 15 |
22 | Công nghệ sinh học CLC | 7420201C | A01; D01; D07; D08 | — | 15 | 15 |
23 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | 17 | 19.2 |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | — | 18.25 | 20.85 |
25 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | 15 | 15.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 7510102C | A01; D01; D07 | — | 15 | 15.3 |
27 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 15 | 15.5 |
28 | Công tác xã hội | 7760101 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 17.5 | 15 | 15.5 |
29 | Marketing (Ngành mới) | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | — | — | 21.85 |