Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh mới nhất 2020
7 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh ,...
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , Đại Học Giao Thông Vận Tải điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 18 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Giao Thông Vận Tải trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
TT | Ngành/Chương Trình | 2017 | 2018 | 2019 | ||||||||
Mã Ngành | Tổ Hợp | Điểm Chuẩn | Mã Ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ngành/Chương Trình | Mã Ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Điểm chuẩn | ||
1 | Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-01 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-01 | A00; A01; D07 | 15 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | GHA-01 | 150 | A00; A01; D01; D07 | 20.45 |
2 | Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-02 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-02 | A00; A01; D07 | 14.5 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GHA-02 | 120 | A00; A01; D01; D07 | 20.35 |
3 | Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-03 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-03 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) | GHA-03 | 80 | A00; A01; D01; D07 | 18.95 |
4 | Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-04 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-04 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | GHA-04 | 180 | A00; A01; D01; D07 | 19.1 |
5 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-05 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-05 | A00; A01; D07 | 14.15 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | GHA-05 | 180 | A00; A01; D01; D07 | 15.65 |
6 | Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-06 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-06 | A00; A01; D07 | 14.05 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | GHA-06 | 50 | A00; A01; D07 | 14.8 |
7 | Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-07 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-07 | A00; A01; D07 | 14.25 | Ngành Công nghệ thông tin | GHA-07 | 300 | A00; A01; D07 | 21.5 |
8 | Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-08 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-08 | A00; A01; D07 | 14.45 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | GHA-08 | 50 | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
9 | Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-09 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-09 | A00; A01; D07 | 14.1 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | GHA-09 | 35 | A00; B00; D01; D07 | 14.65 |
10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-10 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-10 | A00; A01; D07 | 14.3 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | GHA-10 | 140 | A00; A01; D01; D07 | 19.7 |
11 | Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-11 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-11 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | GHA-11 | 80 | A00; A01; D01; D07 | 19.95 |
12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | GHA-12 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-12 | A00; A01; D07 | 14.05 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | GHA-12 | 70 | A00; A01; D01; D07 | 16.55 |
13 | Quản lý xây dựng | GHA-13 | A00; A01; D07 | — | GHA-13 | A00; A01; D07 | 15.1 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | GHA-13 | 40 | A00; A01;D01; D07 | 14.65 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GHA-14 | A00; A01; D07 | — | GHA-14 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) | GHA-14 | 120 | A00; A01;D01; D07 | 14.6 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | GHA-15 | A00; A01; D07 | 17 | GHA-15 | A00; A01; D01; D07 | 15 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GHA-15 | 210 | A00; A01;D01; D07 | 20.95 |
16 | Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) | GHA-16 | A00; A01 | 18.75 | GHA-16 | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | GHA-16 | 90 | A00; A01; D07 | 16.3 |
17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) | GHA-17 | A00; A01 | 18.75 | GHA-17 | A00; A01; D01; D07 | 18.7 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | GHA-17 | 220 | A00; A01; D07 | 18.45 |
18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | GHA-18 | A00; A01 | 18.75 | GHA-18 | A00; A01 | 14 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | GHA-18 | 140 | A00; A01; D07 | 20.95 |
19 | Kỹ thuật nhiệt | GHA-19 | A00; A01 | — | GHA-19 | A00; A01 | 14.1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | GHA-19 | 250 | A00; A01; D01; D07 | 15.05 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | GHA-20 | A00; A01; D07 | 19.5 | GHA-20 | A00; A01; D07 | 17.45 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GHA-20 | 30 | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
21 | Kỹ thuật điện | GHA-21 | A00; A01; D07 | 21.25 | GHA-21 | A00; A01; D07 | 18.3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | GHA-21 | 365 | A00; A01; D01; D07 | 15 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | GHA-22 | A00; A01; D07 | 23 | GHA-22 | A00; A01; D07 | 19.2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | GHA-22 | 150 | A00; A01; D01; D07 | 15 |
23 | Công nghệ thông tin | GHA-23 | A00; A01; D07 | 23 | GHA-23 | A00; A01; D07 | 19.65 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | GHA-23 | 100 | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
24 | Kinh tế xây dựng | GHA-24 | A00; A01; D07 | 20.25 | GHA-24 | A00; A01; D07 | 18.3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) | GHA-24 | 110 | A00; A01; D01; D07 | 14.93 |
25 | Kinh tế vận tải | GHA-25 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-25 | A00; A01; D07 | 16.7 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | GHA-25 | 85 | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
26 | Khai thác vận tải | GHA-26 | A00; A01; D07 | 16.5 | GHA-26 | A00; A01; D07 | 16.55 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) | GHA-26 | 90 | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
27 | Kế toán | GHA-27 | A00; A01; D07 | 20.15 | GHA-27 | A00; A01; D07 | 18.95 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | GHA-27 | 90 | A00; A01; D01; D07 | 14.7 |
28 | Kinh tế | GHA-28 | A00; A01; D07 | 18 | GHA-28 | A00; A01; D07 | 18.4 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | GHA-28 | 120 | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
29 | Quản trị kinh doanh | GHA-29 | A00; A01; D07 | 19.5 | GHA-29 | A00; A01; D07 | 18.6 | Ngành Quản lý xây dựng | GHA-29 | 100 | A00; A01; D01; D07 | 15 |
30 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | GHA-30 | A00; A01; D07 | 16.75 | GHA-30 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | GHA-30 | 40 | A00; A01; D01; D07 | 14.55 |
31 | Kỹ thuật môi trường | GHA-31 | A00; A01; D07 | 16.75 | GHA-31 | A00; A01; D07 | 14.2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | GHA-31 | 40 | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) | GHA-32 | A00; A01; D07 | 18.25 | GHA-32 | A00; A01; D07 | 14.05 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | GHA-32 | 40 | A00; A01; D01; D07 | 15.45 |
33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) | GHA-33 | A00; A01; D07 | 17 | GHA-33 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | GHA-33 | 40 | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | GHA-34 | A00; A01; D07 | 17.75 | GHA-34 | A00; A01; D07 | 14.3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | GHA-34 | 35 | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | GHA-35 | A00; A01; D07 | 19.25 | GHA-35 | A00; A01; D07 | 15.45 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | GHA-35 | 50 | A00; A01; D01; D07 | 14.9 |
36 | Toán ứng dụng | GHA-36 | A00; A01; D07 | — | GHA-36 | A00; A01; D07 | 14 | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | GHA-36 | 50 | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |