CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh mới nhất 2020

Điểm chuẩn các ngành Năm 2020 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá  nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá  nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7 23.3
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.5 21.4 24.15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8 25.1
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 25.5 21.7 24.4
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.5 22.4 24.9
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.5 20 23.1
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5 20.4 22.9
8 7310101_01 Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 23.5 20.7
9 7310101_02 Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 19
10 7310101_03 Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 21.75 19
11 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.75 18 21.8
12 7340120_01 Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
13 7810103_01 Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6 23.9
14 7810201_01 Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2 24.4
15 7810201_02 Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
16 7340201_01 Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
17 7340201_02 Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
18 7340201_03 Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
19 7340201_04 Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
20 7340201_05 Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
21 7340201_06 Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
22 7340201_07 Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
23 7310108_01 Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 23.25 19.2
24 7310107_01 Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.75 19.3
25 7340405_01 Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25 20
26 7340405_02 Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.25 21.2
27 7340405_03 Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
28 7480103_01 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
29 7220201_01 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
30 7380101_01 Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
31 7380101_02 Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
32 7340403_01 Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5 21.6
33 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 21.83
34 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 21.81
35 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.25
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 22.51
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 24.55
38 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 23

 

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x