Điểm chuẩn các ngành Đại Học FPT mới nhất 2020
5 Tháng Năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại học FPT luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh ,...
Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2020 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2017, 2018, 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N01 | 15.5 | 15 | 18.5 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 15.5 | 15 | 22 | |
3 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | N05 | 15 | 20 | ||
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | 15 | 15.5 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 15.5 | 15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04,D14, D15 | 15.5 | 15 | 17 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01,D14, D15 | 17.5 | 15 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01, D07 | 17 | 15 | 16 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 |
15 |
|
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00,D07, D08 | 15.5 | 15 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15.5 | 15 | 15 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01,D01, D07 | 17.5 | 15 | 17 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01,B00, D07 | 15.5 | 15 | 15 | |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01,D01, D07 | 15 | 15 | ||
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 15 | 15 | ||
21 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00, A01,A02, B00 | 15 | 15 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01,B00, D07 | 15.5 | 15 | 15.5 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | 15 | 15 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | 15 | 17.5 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | 15 | ||
26 | 7720101 | Y khoa | B00 | 20 | 23 | ||
27 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18 | 17 |
18 |
|
28 | 7720201 | Dược học | 16 | 16 | 20 | ||
29 | 7720301 | Điều dưỡng | 15.5 | 15 | 18 | ||
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01,C00, D01 | 21 |
|
17 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01,B00, D07 | 15.5 | 15 | 15 |