Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Đồng Tháp mới nhất 2020
7 Tháng Năm, 2020Tổng hợp điểm chuẩn các năm 2017, 2018, 2019 trường Đại Học Đồng Tháp luôn là các đề tài...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Thương Mại điểm chuẩn cáac ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | QLKT | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.3 | 22.2 |
2 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | KTDN | A00; A01; D01 | 24 | 20.9 | 23.2 |
3 | Kế toán (Kế toán công) | KTC | A00; A01; D01 | 24 | 19.5 | 22 |
4 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | QTNL | A00; A01; D01 | 22.5 | 20.4 | 22.5 |
5 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TMDT | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.7 | 23 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | HTTT | A00; A01; D01 | 22 | 19.75 | 22 |
7 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | QTKD | A00; A01; D01 | 23.5 | 20.75 | |
8 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TPTM | A00; A01; D03 | 22 | 19.5 | 22 |
9 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TTTM | A00; A01; D04 | 22.5 | 20 | 23.1 |
10 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | QTKS | A00; A01; D01 | 23.25 | 21 | 23.2 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | DLLH | A00; A01; D01 | 23.25 | 21 | 23 |
12 | Marketing (Marketing thương mại) | MAR | A00; A01; D01 | 24.5 | 21.55 | 24 |
13 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | QTTH | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.75 | 23.3 |
14 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | LKT | A00; A01; D01 | 22.75 | 19.95 | 22 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TCNH | A00; A01; D01 | 22 | 20 | 22.1 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TCC | A00; A01; D01 | 22 | 19.5 | 22 |
17 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TMQT | A00; A01; D01 | 23.75 | 21.2 | 23.5 |
18 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | KTQT | A00; A01; D01 | 23.5 | 21.25 | 23.7 |
19 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | NNA | D01 | 33 | 21.05 | 22.9 |
20 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | KTCLC | A01; D01 | — | 20.9 | 23.2 |
21 | Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | TCNHCLC | A01; D01 | — | 20 | 22.1 |