Chỉ tiêu tuyển sinh và học phí 2020 KHOA QUỐC TẾ – DHQGHN
16 Tháng Năm, 20201. GIỚI THIỆU: Tên trường: Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) – VNU – International School (VNU – IS)...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2020 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2017, 2018, 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 17 | 18 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15.5 | 14 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 14 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 15.5 | 14 | 14 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 15 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A02, B00, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
14 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 14 |