Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM mới nhất 2020
7 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn...
Điểm chuẩn các ngành Năm 2020 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2017, 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | — | 20.7 | 23.3 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 21.4 | 24.15 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | — | 22.8 | 25.1 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 21.7 | 24.4 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 22.4 | 24.9 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 20 | 23.1 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 20.4 | 22.9 |
8 | 7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | 20.7 | |
9 | 7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | 19 | |
10 | 7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 21.75 | 19 | |
11 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | 18 | 21.8 |
12 | 7340120_01 | Chuyên ngành Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | — | 22.6 | |
13 | 7810103_01 | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | — | 21.6 | 23.9 |
14 | 7810201_01 | Chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | — | 22.2 | 24.4 |
15 | 7810201_02 | Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | — | 21.4 | |
16 | 7340201_01 | Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | — | 18.8 | |
17 | 7340201_02 | Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | — | 21.2 | |
18 | 7340201_03 | Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư | A00; A01; D01; D07 | — | 18 | |
19 | 7340201_04 | Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | |
20 | 7340201_05 | Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | — | 18 | |
21 | 7340201_06 | Chuyên ngành Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | — | 19 | |
22 | 7340201_07 | Chuyên ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | — | 21.3 | |
23 | 7310108_01 | Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | 19.2 | |
24 | 7310107_01 | Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | 19.3 | |
25 | 7340405_01 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | 20 | |
26 | 7340405_02 | Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | 21.2 | |
27 | 7340405_03 | Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | |
28 | 7480103_01 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; D07 | — | 19 | |
29 | 7220201_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | — | 22.5 | |
30 | 7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | — | 20.3 | |
31 | 7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | — | 20.5 | |
32 | 7340403_01 | Chuyên ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | 21.6 |
33 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.83 | ||
34 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.81 | ||
35 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | ||
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 22.51 | ||
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 24.55 | ||
38 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 23 |