CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2020

Điểm chuẩn của các trường Đại Học Quốc Gia TPHCM dành cho các bạn học sinh cùng các bậc phụ huynh. Tìm hiểu từ năm 2017- 2018- 2019 để có hướng cho con em mình đăng ký xét tuyển điểm thi cấp quốc gia. Trong kỳ tuyển sinh 2019, ĐH Quốc gia TP.HCM dự kiến dành 17.216 chỉ tiêu cho 196 hoặc 197 ngành theo bậc đại học chính quy. 

1. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00; A01 28 23.25 25.75
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00, A01 25
3 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) A00; A01 26.25 21.5 24
4 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) A00; A01 25.75 21.25 25.5
5 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00; A01 24 18.75 21
6 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00; B00; D07 26.5 22 23.75
7 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành) A00; A01 24 18.25 21.25
8 117 Kiến trúc V00; V01 21.25 18 19.75
9 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00; A01 23.5 19.25 21
10 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25 22 23.75
11 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 24.25 18.75 21
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00; A01 25.75 22.25 24.5
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.75 18 19.75
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00; A01 20 18 19.5
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00; A01 23 18 19.5
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24 18.75 21.5
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 23.5 19.25 22.5
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.75 18 22
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 17.25 19
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.25 22 25
21 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 26.25 21.75
22 144 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.25 19.5
23 145 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) A00, A01 23
24 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 26 22 24.75
25 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5 21 24
26 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.25 20 20
27 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 22.75 19 21
28 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5 21 23.75
29 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.5 21 22.25
30 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 21.75 17 18
31 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.25 19 21.5
32 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20 17 18
33 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 22.5 19.5 20
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 20.5 17 18
35 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 21.25 17
36 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.5 20 22
37 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20 17
38 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 19.5
39 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 19.25
40 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 17
41 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. B00. D07 20 21.75
42 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01.B00. D07 17
43 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 18
44 445 Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 19.25
45 446 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 19.25
46 448 Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 22

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24 21.2 23.9
2 7340122_CLCA Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.05
3 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 25.75 22.4 25.55
4 7480101_CLCA Khoa học máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 22 20.25 22.65
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 24.5 21.2 23.2
6 7480102_CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) A00, A01, D01 18 18.6 20
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 27 23.2 25.3
8 7480103_CLCA Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.25 21.5 23.2
9 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01 24.5 21.1 23.5
10 7480104_CLCA Hệ thống thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 20 19 21.4
11 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A00, A01, D01 18 17 17.8
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 24.75 21.7 23.8
13 7480106_CLCA Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.75 18.4 21
14 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 23.5
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.75 22.5 24.65
16 7480201_BT Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01, D01 20.5 22.9
17 7480201_CLCN Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01 19 21.3
7480201_KHDL Công nghệ thông tin (khoa học dữ liệu) A00, A01, D01 20.6
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01 25.5 22.25 24.45
19 7480202_CLCA An toàn thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 21 20.1 22

3. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 25 21.5 23.75
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 19 22.9
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23.75 20.5 23
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22 19 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 23.6 21
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27.25 25.7
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 26.75 23.15 25.2
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18 22.1
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.5 22.6 24.95
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5 21.4 24.15
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25 23
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22.85
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 26.25 23 25
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.5 22.3 24.15
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27 23.5 25.5
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 26.25 23 24.65
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 25 22 24.5
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 25.5 22.5 24.65
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23 21.2 23.85
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.75 20.5 23.65
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25 19.75 23
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.25 18.75 21.65
23 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21.65
24 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.55
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 25.75 21.75 24
26 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.75 20.4 23.05
27 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.5 19.25 21.35
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 26.5 22 24.35
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5 21 24.15
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 24 21.25 23.35
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.5 20.15 22.85
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 24.75 19 22.25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.75 19 21.35
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 23.25 19 22.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5 21.8
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 20.4
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 25.75 21.5 23.7
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25 21 23.55
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 26 22 24.3
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.25 21.75 23.35

 

4. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 25 22 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26 22 22.5
3 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16.5 16 16
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 24.5 19 20
5 7340301 Kế toán A00, A01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 22.5 18 18
7 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 16.5 16 16
8 7440112 Hoá học A00, A01, B00 23 18 18
9 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 18 17.5 18
10 7480106_LK Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16.5 16 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 17 19
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 23.5 19 20
13 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16.5 16 16
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 26 22 22.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 22 18 18
16 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16.5 16 16
17 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01 18.5 17 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 18.5 17.5 18
19 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16.5 16 16
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 24.5 18 18
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 19.5 17.5 18
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 17 18
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18 17 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 22 18 18
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 17.5 17 18
26 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 17.5 16 18

 

5. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên– Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
Tổ hợp môn Điểm chuẩn Tổ hợp môn Điểm chuẩn Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D08, D90 16 B00, D90 16 B00, D90 20.75 B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh 7.5, Hóa 6, Toán 6.2
2 7420101_BT Sinh học (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) B00, D08, D90 16 B00, D90 15.45 B00, D90
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 22.12 A00, B00, D90 20.7 A00, B00, D90 25.25 B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh 9; Hóa 7; Toán 7.8
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao) A00, B00, D08, D90 20.4 A00, B00, D90 18.25 A00, B00, D90
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16.05 A00, A01, A02, D90 16 A00, A01, A02 18 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý 5.75; Toán 6.2; Hoá 6
6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 21.8 A00, B00, D07, D90 20.5 A00, B00, D07, D90 25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 8; Lý 8; Toán 7.6 – B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 8.25; Sinh 6.75; Toán 8.4 – D07:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 8; Toán 8; Anh Văn 8.6
7 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, B00, D07, D24 19.25 A00, B00, D07, D24 19.4 A00, B00, D07 24.25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 9.5; Lý 6.5; Toán 8.2 – B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ  Hóa 6.5; Sinh 8.75; Toán 8.4
8 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, D07 16.05 A00, A01, B00, D07 16.1 A00, A01, B00 20 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý 5; Hoá 6.5; Toán 7 – A01:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý 5.25; Toán 7.2; Anh Văn 6.6 – B00:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 4.5; Sinh 7; Toán 7.6
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05 A00, A01, B00, D07 16.05 A00,B00 18 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 5.8; Hoá 5.5; Lý 6.75
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16.15 A00, A01, B00, D07 16 A00,B00 18 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 4.8; Lý 5.25; Hoá 7
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16 A00, B00, D07, D08 16 A00, B00, D07 21.5 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 5.5; Toán 8; Lý 7 – B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh 5.5; Toán 7.2; Hóa 7 – D07: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 7; Toán 7.4; Anh Văn 7
12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, B00, D07, D08 16 A00, B00, D07, D08 15.05 A00, B00, D07, D08
13 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 16.1 A00, A01, D90 16.05 A00, A01, D90 18 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 6.6; Lý 4.5; Hoá 6
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00, A01, D07, D08 24.6
15 7480201_TT Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)  A00, A01, D07, D08  A00, A01, D07, D08 21.4  A00, A01, D07, D08 25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 8.8; Lý 8; Hoá 8.25 – A01: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 8.6; Lý 6.75; Anh Văn 9.6
16 7480201 Công nghệ thông tin  A00, A01, D07, D08 A00, A01, D07, D08 22.75  A00, A01, D07, D09 26 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.6; Lý 7.75; Hoá 7.25 – A01:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.4; Lý 7.5; Anh Văn 9.6 – D07:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.4; Anh Văn 7.8; Hoá 9.25
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 23.2 A00, A01, D07, D08 21.2 A00, A01, D07, D08 25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 8; Lý 8.25; Hoá 7.75 – A01: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.4; Lý 7.5; Anh Văn 9 – D07: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 8.4; Anh Văn 8; Hoá 8 – D08: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 8.6; Anh Văn 9; Sinh 7.5
18 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 25
19 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, A01, D07, D29 21 A00, A01, D07, D08 20.1 A00, A01, D07 21.25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 6.8; Lý 5.75; Hoá 7.25 – A01:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 6.8; Lý 7.5; Anh Văn 7 – D07:  Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 6.8; Anh Văn 7.2; Hoá 7.25
20 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.45 A00, B00, D07, D90 19.75 A00, B00, D07, D90 22.5 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 8.25; Lý 6.25; Toán 8 – B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 8.5; Sinh 6.25; Toán 6.8
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16.05 A00, B00, D07, D08 16 A00, B00, D07 22.5 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 7; Toán 7.6; Lý 7 – B00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 7.25; Toán 7.6; Sinh 7.25 – D07: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa 7; Toán 8.2; Anh Văn 7.2
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07, D90 20 A00, A01, D07, D08 17.85 A00,A01 23.25 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.4; Lý 7; Hoá 7.75 – A01: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán 7.4; Lý 7; Anh Văn 8.8
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 16.1 A00, A01, D07, D08 16.1
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17 A00, A01, A02, D90 16.9 A00, A01, A02, D90 20.5 A00: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý 4.25; Toán 8.2; Hoá 7.5 – A02: Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý 5; Toán 7.8; Sinh 6.75

 

6. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017- 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 19 19.8 21.75
2 7140101 Giáo dục học B00, C01, D01 19 17.8 19.75
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25 23.2 26.25
4 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre D01 23 21.2
5 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao D01 24.5
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19.8 18.1 19.5
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 21.7 20.6 23.25
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.6 22.03 24.25
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 22.5 20.2 23
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 20.25 21.2 21
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 21.9 19.3 23.25
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 20 18.8 21
13 7229001 Triết học C00 19.5 19.25 21.5
14 7229001 Triết học A01; D01; D14 19.5 17.25 20.5
15 7229010 Lịch sử C00 21.3 19.1 22.5
16 7229010 Lịch sử  D01; D14 21.3 18.1 20.25
17 7229020 Ngôn ngữ học C00 21.7 22 25
18 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 21.7 21 23
19 7229030 Văn học C00 21.3 22.4 24.5
20 7229030 Văn học D01; D14 21.3 21.4 22.5
21 7229040 Văn hoá học C00 23 21.5 24.5
22 7229040 Văn hoá học D01; D14 23 20.5 22.5
23 7310206 Quan hệ quốc tế D01 24.3 22.6 25.25
24 7310206 Quan hệ quốc tế  D14 24.3 22.6 25.5
25 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao D01; D14 24.3
26 7310301 Xã hội học C00 22 20.5 24.25
27 7310301 Xã hội học A00; D01; D14 22 19.5 22.25
28 7310302 Nhân học C00; D01; D14 20.3 19.75 22.25
29 7310302 Nhân học C00; D01; D14 20.3 18.75 20.25
30 7310401 Tâm lý học B00; C00 23.78 23.2 26.25
31 7310401 Tâm lý học D01; D14 23.5 22.2 25
32 7310501 Địa lý học C00 21.1 21.25 24.75
33 7310501 Địa lý học A01; D01; D15 21.1 20.25 22.75
34 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 22.85 21.6 24
35 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D14 23.61 22.6 25.5
36 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre D01; D06; D14 21.61 20.6
37 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao D01; D06; D14 23.3
38 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 23.45 22.25 25
39 7320101 Báo chí C00 24.7 24.6 27.25
40 7320101 Báo chí D01; D14 24.1 22.6 25.5
41 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre C00 22.7
42 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.1 22.6
43 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao C00; D01; D14 23.3
44 7320104 Báo chí C00 20.6
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 24.3
46 7320201 Thông tin – thư viện C00 19.5 17 23
47 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D14 19.5 16.5 21
48 7320205 Quản lý thông tin C00; D01; D14 21
49 7320303 Lưu trữ học C00 20.5 20.25
50 7320303 Lưu trữ học D01, D14 20.5 19.25
51 7580112 Đô thị học A01; C00; D01; D14 20.2 17 18.5
52 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; C00; D01; D14 18.2 16.5
53 7760101 Công tác xã hội C00 20.8 20 24.5
54 7760101 Công tác xã hội D01 20.8 19 22.5
55 7760101 Công tác xã hội D14 20 19 22.5
56 7810101 Du lịch C00 24.9
57 7810101 Du lịch D01, D14
58 7810101-BT Du lịch C00
59 7810101_BT Du lịch D01, D14 22.9
60 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.5
61 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 24.5
62 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre C00 23.5
63 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.5
64 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao C00; D01; D14 22.85

 

7. Điểm chuẩn Đại HọcKhoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018-2019:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2018 Năm 2019 Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa chất lượng cao B00 22.1 23.95
2 7720201 Dược học B00 22
3 7720101 Y khoa B00
4 7720201_CLC Dược học Chất lượng cao B00 22.85
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00
6 7720501_CLC Răng-Hàm-Mặt Chất lượng cao B00 23.25

 xem điểm chuẩn các trường tại đây >>> click vào đây

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x