Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng mới nhất 2020
9 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Điện Lực luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Điện Lực chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Điện Lực trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 18 | 15.5 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 15 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 7340201_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 18 | 15.5 | 15 |
6 | Kế toán chất lượng cao | 7340301_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | 16 | 16.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00; A01; D07 | 16 | 14 | 14 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; A01; D07 | 17.75 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; D07 | 17.25 | 15 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; D07 | 19 | 16 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | 7510301_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00; A01; D07 | 16.75 | 15 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao | 7510302_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00; A01; D07 | 19.5 | 16 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 7510303_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
18 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
21 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | 15 | 14 |
22 | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 7510601_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
23 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 14 |
25 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | — | — | 14 |