Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sài Gòn mới nhất năm 2020
8 Tháng Năm, 2020Tổng hợp điểm chuẩn các năm 2017, 2018, 2019 trường Đại Học Sàn Gòn luôn là các đề tài...
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học Lạc Hồng năm 2020 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2017, 2018, 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15.5 | 14 | 14 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; D15 | 15.5 | 14 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
5 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | 17 | 18 |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15.5 | 17 | 14 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 14 | 14 | 14 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 14 | 15 | 14 |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | 14 | 14 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D01 | 14 | 17 | 14 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 14 | 14 | 14 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D01 | 20 | 16 | 20 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 14 | 14 | 14 |