Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh mới nhất 2020
5 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với...
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2020 , Đại Học Vinh điểm chuẩn các ngành năm 2020 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Vinh trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 2019 | ||||
2017 | 2018 | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||||
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 14 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 27 | 25 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10 | 24 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01 | 22 | 18 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C20, D01 | 21 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, C00, D01 | 15.5 | 20 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D01 | 18 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 20 | 26.5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26 |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | A00, C00, D01 | 15.5 | 17 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | A00, C00, C19, D01 | 18 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00 | 15.5 | 19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00 | 15.5 | 20 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 15.5 | 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 18 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00 | 15.5 | 17 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 18 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00 | 15.5 | 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 18 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | A00, C00, D01 | 15.5 | 17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D01 | 18 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A00, C00, D01 | 15.5 | 17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C03, C19, D01 | 18 |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D01 | 15.5 | 17 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, C20, D01 | 18 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | 24.5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | 18 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A02, B00 | — |
17 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 18 |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 14 |
19 | 7310201 | Chính trị học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, B00, D01 | 15 |
20 | 7310201A | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 18 | 7310201 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 14 |
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7310201_1 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 14 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 |
23 | 7320101 | Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 | 7320101 | Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 14 |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
27 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 14 |
32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | — | 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 14 |
33 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | — | 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
34 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 |
35 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, B00, D01 | — | 14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | 14 |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
37 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 14 |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 14 |
40 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 14 |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
42 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | — | 14 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
43 | 7620102 | Khuyến nông | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 14 |
44 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
45 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
46 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 | 7620102 | Khuyến nông | A00, B00, B08, D01 | 14 |
47 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B08, D01 | 14 |
48 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07 | — | 14 | 7620109 | Nông học | A00, B00, B08, D01 | 14 |
49 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 14 | 7620109_1 | Nông học | A00, B00, B08, D01 | 14 |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 15 |
51 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01 | 15.5 | 13.5 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, B08, D01 | 14 |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07, D13 | 18 | |||||
53 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 | |||||
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D01 | 14 | |||||
55 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B08, D01 | 14 |