CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

tuyển sinh và học phí năm 2020 của trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

Thông tin tuyển sinh và học phí năm 2020 của trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

1. Thông tin về trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

  • Mã Trường:DTK

Tên trường: Trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

  • Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Địa chỉ:KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên

–   Địa chỉ website: http://www.tnut.edu.vn

  Hình ảnh trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

tuyển sinh và học phí năm 2020 của trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

2. Thông tin tuyển sinh.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường ĐH kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo. Để định hướng tốt cho tương lại sau này.

2.1 bảng tổ hợp

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 Các ngành đào tạo đại học
1.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
1.2 Kỹ thuật máy tính 7480106 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp
1.3 Công nghệ chế tạo máy 7510202 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt
1.4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 150 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô
1.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
1.6 Quản lý công nghiệp 7510601 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp
1.7 Kinh tế công nghiệp 7510604 40 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
1.8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 350 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC
1.9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 280 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Cơ điện tử
1.1 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 55 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; điện – cơ điện tử ô tô
1.11 Kỹ thuật điện 7520201 240 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện
1.12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 100 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông
1.13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 350 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển
1.14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
1.15 Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) 7905218 70 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ – giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh
1.16 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) 7905228 70 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ – giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh
Tổng: 2.025 0

3.Học phí

Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP

Hiện tại mức học phí là 850.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 700.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x