CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Thông tin tuyển sinh và học phí năm 2020 Đại Học Lâm Nghiệp

1.  Thông tin về trường Đại học Lâm Nghiệp

  • Mã Trường:LNH
  • Tên trường:  Đại Học Lâm Nghiệp
  • Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Địa chỉ:Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Địa chỉ website: http://www.vnuf.edu.vn/
Hình ảnh trường Đại học Lâm Nghiệp

2. Thông tin tuyển sinh.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Lâm Nghiệp. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.

TT Khối ngành/Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu tuyển sinh đề án Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT
Tổng Điểm thi THPT Xét học bạ
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) 72908532A 60 60 D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D08. Toán, Sinh, Anh;
D10. Toán, Địa, Anh.
B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
I. Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
1 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, Khoa học XH;
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, Khoa học XH;
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 50 30 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, Khoa học xã hội
4 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 7520103 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, Khoa học XH
5 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, Khoa học XH
II. Khối ngành Kinh tế xã hội và nhân văn
6 Kế toán 7340301 150 100 50 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
7 Quản trị kinh doanh 7340101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
8 Kinh tế 7310101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
9 Bất động sản 7340116 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH
D01. Toán, Văn, Anh.
10 Công tác xã hội 7760101 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH
D01. Toán, Văn, Anh.
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 60 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
III. Khối ngành Lâm nghiệp
12 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 180 130 50 A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh.
13 Lâm sinh 7620205 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
14 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh;
15 Khoa học môi trường 7440301 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C04. Toán, Văn, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh.
16 Quản lý đất đai 7850103 90 60 30 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
17 Du lịch sinh thái 7850104 60 60 B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
V. Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
18 Công nghệ sinh học 7420201 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
19 Thú y 7640101 120 80 40 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
20 Bảo vệ thực vật 7620112 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C04. Toán, Văn, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh.
21 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) 7620110 50 30 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
VI. Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
22 Thiết kế nội thất 7580108 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh;
H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;
23 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
C01. Toán, Văn, Lý;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh;
VI. Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
24 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 60 40 20 A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Lý, Khoa học TN;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
25 Kiến trúc cảnh quan 7580102 70 40 30 A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
Tổng cộng 2.06 1360 700

3.    Học Phí Đại Học Lâm Nghiệp 2019 – 2020

Căn cứ vào đề án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2019-2020, mức học phí áp dụng cho sinh viên theo học tại trường là 240.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 8.000.000 đồng/ năm học.

 

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x