Thông tin tuyển sinh Đại Học Quốc Tế TP.HCM Năm 2020
15 Tháng năm, 2020I . Thông tin tuyển sinh : Mã trường : QSQ 1. Đối tượng tuyển sinh Các thí sinh...
Chỉ tiêu của trường Khoa học xã hội –nhân văn cụ thể như sau:
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/CTĐT | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.950 chỉ tiêu
(các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** |
1.715 | 235 | |||
3.1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 85 | 15 |
3.2 | QHX | QHX40 | Báo chí **
CTĐT CLC TT23 |
28 | 2 |
3.3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 60 | 10 |
3.4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 70 | 10 |
3.5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 45 | 5 |
3.6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 85 | 15 |
3.7 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 27 | 3 |
3.8 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 80 | 10 |
3.9 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý **
CTĐT CLC TT23 |
37 | 3 |
3.10 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 70 | 10 |
3.11 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 55 | 5 |
3.12 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 70 | 10 |
3.13 | QHX | QHX11 | Nhân học | 55 | 5 |
3.14 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | 25 | 5 |
3.15 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 65 | 10 |
3.16 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 55 | 5 |
3.17 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin **
CTĐT CLC TT23 |
28 | 2 |
3.18 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | 15 |
3.19 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 70 | 10 |
3.20 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 70 | 10 |
3.21 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 90 | 15 |
3.22 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 95 | 15 |
3.23 | QHX | QHX20 | Thông tin – thư viện | 50 | 5 |
3.24 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 50 | 5 |
3.25 | QHX | QHX22 | Triết học | 65 | 5 |
3.26 | QHX | QHX23 | Văn học | 80 | 10 |
3.27 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 70 | 10 |
3.28 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 60 | 10 |
Dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2019:
STT | Hệ đào tạo | Mức học phí | Số tín chỉ toàn khoá | Ghi chú |
1 | Cử nhân hệ đại trà | 184.000 đồng/tín chỉ | 120 | Áp dụng với tất cả các khoa, học phí trung bình mối năm khoảng 7.500.000 đồng/năm. |
2 | Cử nhân tài năng | Miễn học phí | Tối thiểu 140 tín chỉ | Áp dụng cho chương trình cử nhân tài năng tại các ngành: Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử. |
3 | Cử nhân hệ chất lượng cao | 36.000.000 đồng/năm học | Tối thiểu 140 tín chỉ | Áp dụng cho chương trình cử nhân chất lượng cao tại các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Cử nhân hệ văn bằng 2 | 325.000 đồng/tín chỉ | 90 | ||
4 | Cử nhân hệ vừa làm vừa học | 235.000 đồng/tín chỉ | 120 | |
5 | Cử nhân hệ liên thông | 294.000 đồng/tín chỉ | 70 | |
6 | Cao học (thạc sĩ) | 403.000 đồng/tín chỉ | Tối thiểu 52 tín chỉ | |
– Người Việt Nam | 1.750.000 đồng/tín chỉ | Tối đa 62 tín chỉ | ||
– Người nước ngoài | ||||
7 | Nghiên cứu sinh (tiến sĩ) | 16.750.000đ/ năm | ||
– Người Việt Nam | 38.500.000đ/ năm | |||
– Người nước ngoài | ||||
8 | Sinh viên quốc tế | 1.200.000đ/TC | 120 | Khoa Việt Nam học |