Điểm chuẩn các ngành Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM mới nhất 2020
9 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Luật TPHCM điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Luật | 7380101 | A00 | 22 | 21 | 21 |
2 | Luật | 7380101 | A01 | 20.4 | — | 20.5 |
3 | Luật | 7380101 | C00 | 24.5 | 23 | 21.5 |
4 | Luật | 7380101 | D01 | 21 | 20 | |
5 | Luật | 7380101 | D03; D06 | — | — | 20.5 |
6 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01 | 23.5 | 24.5 | 22.5 |
7 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D01 | 23 | 23 | 23 |
8 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D66 | 24.7 | 24.5 | — |
9 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D84 | 24 | 22.5 | — |
10 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D03; D06; D69; D70; D87; D88 | — | 20 | 20 |
11 | Quản trị – Luật | 7340102 | A00 | 23.7 | 21 | 21 |
12 | Quản trị – Luật | 7340102 | A01 | 22.6 | — | 20.5 |
13 | Quản trị – Luật | 7340102 | D01 | 21.5 | — | 20.5 |
14 | Quản trị – Luật | 7340102 | D84; D87; D88 | 23.2 | 21.5 | 21.5 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D84 | 20 | 19 | 17 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D03; D06; D87; D88 | — | — | 17 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D84 | 21.5 | 20 | 17 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14 | 22.2 | 22 | — |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 23.5 | 23 | — |