CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn mới nhất 2020

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Khoa Học Xã Hội & điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.

 

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2017 2018 2019
1 Giáo dục học 7140101 C00 21.75 19.8 19
2 Giáo dục học 7140101 B00, C01, D01 19.75 17.8 19
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26.25 23.2 25
4 Ngôn ngữ Anh 7220201-BT D01 21.2 25
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 19.5 18.1 19.8
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 23.25 20.6 21.7
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 24.25 22.03 23.6
8 Ngôn ngữ Đức 7220205 D01 23 20.2 22.5
9 Ngôn ngữ Đức 7220205 D05 21 19.3 20.25
10 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01, D03, D05 23.25 18.8 21.9
11 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01, D03, D05 21 19.25 20
12 Triết học 7229001 C00 21.5 17.25
13 Triết học 7229001 A01, D01, D14 20.5 19.1 19.5
14 Lịch sử 7229010 C00 22.5 18.1
15 Lịch sử 7229010 D01, D14 20.25 22 21.3
16 Ngôn ngữ học C00 25 21
17 Ngôn ngữ học D01, D14 23 22.4 21.7
18 Văn học 7229030 C00 24.5 21.4
19 Văn học 7229030 D01, D14 22.5 21.5 21.3
20 Văn hoá học 7229040 C00 24.5 20.5
21 Văn hoá học 7229040 D01, D14 22.5 22.6 21.3
22 Quan hệ quốc tế D01 25.25 20.5 24.3
23 Quan hệ quốc tế 7310206 D14 25.5 19.5 24.3
24 Xã hội học 7310301 C00 24.25 19.75
25 Xã hội học 7310301 A00, D01, D14 22.25 18.75 22
26 Nhân học 7310302 C00 22.25 23.2
27 Nhân học 7310302 D01, D14 20.25 22.2 20.3
28 Tâm lý học 7310401 C00 26.25 21.25
29 Tâm lý học 7310401 B00, D01, D15 25 20.25 23.78
30 Địa lý học 7310501 C00 24.75 21.6
31 Địa lý học 7310501 A01, D01, D15 22.75 22.6 21.1
32 Đông phương học 7310608 D01, D14 24 20.6 22.85
33 Nhật Bản học 7310613 D01, D06, D14 25.5 22.25 23.61
34 Nhật Bản học 7310613-BT D01, D06, D15 24.6
35 Hàn Quốc học 7310614 D01, D14 25 22.6 23.45
36 Báo chí 7320101 C00 27.25 22.6 24.7
37 Báo chí 7320101 D01, D14 25.5 20.6 24.1
38 Báo chí 7320101-BT C00, D01, D14 17 23.3
39 Thông tin – thư viện 7320201 C00 23 16.5
40 Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D14 21 20.25 19.5
41 Lưu trữ học 7320303 C00, D01, D14 19.25 20.5
42 Đô thị học 7580112 A00,A01,D01,D14 18.5 17 20.2
43 Đô thị học 7580112-BT A00,A01,D01,D14 16.5 18.2
44 Công tác xã hội 7760101 C00 24.5 20 20.8
45 Công tác xã hội 7760101 D01, D14 22.5 19 20
46 Du lịch 7810101 C00, D01, D14 24.9
47 Du lịch 7810101-BT C00, D01, D14 22.9
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01 24.5
49 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Bến Tre 7810103 _ BT C00, D01
50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chất lượng cao 7810103 _ CLC C00, D01

 

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x