Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn mới nhất 2020
8 Tháng Năm, 2020Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn luôn là các đề tài...
Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2020 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2017, 2018, 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | ||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.75 | 19.25 | 18 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 22.75 | 20.25 | 18 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19, D66 | 22.75 | 17 | 18 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01 | 19.5 | 17 | 18 | ||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 15.5 | 17 | 18 | ||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 16 | 17 | 18 | ||
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 15.75 | 17 | 18 | ||
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 16.25 | 17 | 18 | ||
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01, D14, D15 | 16.25 | 17 | 18 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 18 | 17 | 18 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C19, C20, D14 | 18 | 17.5 | 18 | ||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 18 | 17.5 | 18 | ||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C04 | 18 | 17.5 | 18 | ||
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 19.5 | 17.5 | 18 | ||
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 19.5 | 18 | 18 | ||
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19 | 16.75 | 18 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 19 | 16.75 | 16 | ||
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.75 | 16.75 | 16 | ||
19 | 7229001 | Triết học | A01, C00,C01, D01 | 18.75 | 14.5 | 14 | ||
20 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 18.75 | 16.5 | 14 | ||
21 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | 16.75 | 16.75 | 15.75 | ||
22 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; D01 | 21 | 19 | 19 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | 14 | 19 | ||
24 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 18.5 | 14.75 | 17.5 | ||
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 17.75 | 14.75 | 17 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18.25 | 16.5 | 17.5 | ||
27 | 7380101 | Luật | A01, C01 | 18 | 17.5 | |||
28 | 7380101 | Luật | C00; D01 | 21.25 | 18 | 17.5 | ||
29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
30 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
31 | 7440112 | Hoá học | A00, B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
32 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 15.5 | 14 | 14 | ||
33 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 15.5 | 15 | 14 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | 16 | 15.5 | ||
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00 | 17 | 14 | 14 | ||
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00 | 17 | 15.5 | 14 | ||
38 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
39 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
40 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00 | 17 | 15 | 14 | ||
41 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.75 | 14 | 14 | ||
42 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00 | 15.5 | 14 | 14 | ||
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 15.75 | 14 | 14 | ||
44 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | M00 | 16 | 18 | 26 | ||
45 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | A00; A01; C00; D01 | 17.25 | 17 | 16 | ||
46 | 51140206 | Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) | T00 | 15.75 | 15 | 16 | ||
47 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) | N00 | 18 | 15 | 16 | ||
48 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) | H00 | 18.25 | 15 | 16 | ||
49 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | D01 | 14 | 15 | 16 | ||
50 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | A01 | 14 | 15 | 16 |