CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Chỉ tiêu tuyển sinh và học phí 2020 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật
Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng A00, A11, 190
– Chọn giống cây trồng B00, D01
– Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp – Nông học
– Khuyến nông
HVN03 –Chăn nuôi thú y Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ănchăn nuôi
– Khoa học vật nuôi
– Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 250
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04 –Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện – Hệ thống điện A00, A01, 305
– Điện công nghiệp C01, D01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, 275
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp C01, D01
– Cơ khí thực phẩm
– Cơ khí chế tạo máy
HVN06 –Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
– Marketing và thương mại A00, A09, B00, C20 70
– Nông nghiệp đô thị
HVN07 –Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nấm ăn vànấm dược liệu A00, A11, B00, D01 300
HVN08 –Công nghệ thông tin và truyền thông số Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin A00, A01, D01, K01 253
– An toàn thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính
– Truyền thông
HVN09 –Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01
– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm 460
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
– Kế toán doanh nghiệp
HVN10 –Kế toán– Tài chính Kế toán – Kế toán kiểm toán A00, A09, C20, D01 506
– Kế toán
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng
HVN11 –Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng Khoa học đất – Khoa học đất
A00, B00, D07,D08 50
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
Kinh tế – Kinh tế
– Kinh tế phát triển
HVN12 –Kinh tế và quản lý Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư A00, C20, D01, D10 540
Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
HVN13 –Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Phát triển nông thôn – Phát triển nông thôn A00, B00, D01, D10 120
– Quản lý phát triển nông thôn
– Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
– Công tác xã hội trong PTNT
Luật – Luật kinh tế 50
HVN15 –Khoa học môi trường Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 50
HVN16 –Công nghệ hóa học và môi trường Công nghệ kỹ thuật hóa học – Hóa học các hợp chất thiên nhiên
– Hóa môi trường
A00, A06, B00, D01 100
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 –Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 77
HVN18 –Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao
A00, A11, B00, B04 85
HVN19 –Quản lý đất đai và bất động sản Quản lý đất đai – Quản lý đất đai
– Công nghệ địa chính
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 240
Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản
HVN20 –Quản trị kinh doanh và du lịch Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính A00, A09, C20, D01 374
Thương mại điện tử – Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch – Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Logistic & quản lý chuỗi cung ứng – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
A00, A09, C20, D01 50
HVN22 –Sư phạm Công nghệ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông A00, A01, B00, D01 120
Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ
HVN23 –Thú y Thú y – Thú y A00,A01, 700
B00, D01
HVN24 –Thủy sản Bệnh học Thủy sản – Bệnh học Thủy sản
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản A00, A11, B00, D01 110
HVN25 –Xã hội học Xã hội học – Xã hội học
A00, C00, C20, D01
Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Agri-business Management – Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp) (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
Agricultural Economics Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp) (Kinh tế nông nghiệp) A00, D01 250
HVN01 – Bio-technology – Bio-technology
Chương trình quốc tế (Công nghệ sinh học) (Công nghệ sinh học)
Crop Science – Crop Science
(Khoa học cây trồng) (Khoa học cây trồng)
Financial Economics – Financial Economics
(Kinh tế tài chính) (Kinh tế tài chính)

2. HỌC PHÍ

Mức học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:

Nhóm ngành Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm)
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản 10,54
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …) 11,70
Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) 13,90
Ngành CNTP 14,40
Thú y 17,25
Hình ảnh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x