CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Thông tin tuyển sinh và học phí năm 2020 Đại học Sàn Gòn.

1. Thông tin về trường Đại học Sàn Gòn.

  • Mã Trường:SGD
  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn (Saigon University)
  • Địa chỉ:273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ website: www.sgu.edu.vn
Hình ảnh trường Đại Học Sài Gòn

2. Thông tin tuyển sinh.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Sàn Gòn. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2
Theo xét KQ thi THPT QG Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học
Quản lý giáo dục 7140114 40 C04 D01
Giáo dục Mầm non 7140201 150 M01
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non theo lịch riêng. Thí sinh theo dõi lịch ôn tập, lịch thi các môn năng khiếu tại website http://daotao.sgu.edu.vn/tuyensinh.
Giáo dục Tiểu học 7140202 150 D01
Giáo dục Chính trị 7140205 20 C03 D01
Sư phạm Toán học 7140209 60 A00 TO A01 TO
Sư phạm Vật lý 7140211 30 A00 LI
Sư phạm Hoá học 7140212 30 A00 HO
Sư phạm Sinh học 7140213 40 B00 SI
Sư phạm Ngữ văn 7140217 45 C00 VA
Sư phạm Lịch sử 7140218 40 C00 SU
Sư phạm Địa lý 7140219 30 C00 DI C04 DI
Sư phạm Âm nhạc 7140221 40 N01
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu của ngành Sư phạm Âm nhạc theo lịch riêng. Thí sinh theo dõi lịch ôn tập, lịch thi các môn năng khiếu tại website http://daotao.sgu.edu.vn/tuyensinh.
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 30 H00
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu của ngành Sư phạm Mỹ thuật theo lịch riêng. Thí sinh theo dõi lịch ôn tập, lịch thi các môn năng khiếu tại website http://daotao.sgu.edu.vn/tuyensinh.
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 150 D01 N1
Thanh nhạc 7210205 10 N02
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu của ngành Thanh nhạc theo lịch riêng. Thí sinh theo dõi lịch ôn tập, lịch thi các môn năng khiếu tại website http://daotao.sgu.edu.vn/tuyensinh.
Ngôn ngữ Anh 7220201 300 D01 N1
Tâm lý học 7310401 100 D01
Quốc tế học 7310601 140 D01 N1
Việt Nam học 7310630 170 C00
Thông tin – thư viện 7320201 60 C04 D01
Quản trị kinh doanh 7340101 370 A01 TO D01 TO
Kinh doanh quốc tế 7340120 77 A01 TO D01 TO
Tài chính – Ngân hàng 7340201 400 C01 TO D01 TO
Kế toán 7340301 400 C01 TO D01 TO
Quản trị văn phòng 7340406 88 C04 VA D01 VA
Luật 7380101 120 C03 VA D01 VA
Khoa học môi trường 7440301 80 A00 B00
Toán ứng dụng 7460112 70 A00 TO A01 TO
Kỹ thuật phần mềm 7480103 55 A00 TO A01 TO
Công nghệ thông tin 7480201 380 A00 TO A01 TO
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 7480201CLC 65 A00 TO A01 TO
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 50 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 50 A00 A01
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 60 A00 B00
Kỹ thuật điện 7520201 50 A00 A01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 50 A00 A01

3.  Học phí trường Đại Học Sài Gòn năm 2020

Ghi chú: Tiền học phí được thu 10 tháng/ năm học.

– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 27.000.000 đ/ sinh viên/ năm học.

– Trường Đại học Sài Gòn đào tạo theo tín chỉ, tùy vào số lượng môn học và số lượng tín chỉ tương ứng của mỗi môn học qua các kỳ học bạn đăng ký mà học phí có thể cao thấp khác nhau. Và học phí cũng phụ thuộc vào ngành học:

  • Nhóm ngành KHTN: Kỹ thuật, công nghệ, Thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch học 161 tín chỉ và học phí là 289.000/1 tín chỉ
  • Nhóm ngành KHXH: Kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản. Mỗi ngành học là 143 tín chỉ và học phí là 239.000 VND/1 tín chỉ

Trung bình học phí mỗi năm của các ngành KHTN là 12 triệu đồng 1 năm học và của các ngành KHXH là trên dưới 10 triệu 1 năm học.

 

 

 

 

 

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x