Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh mới nhất 2020
7 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại Học Vinh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh ,...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 27 | 22.7 | 23.5 |
2 | Y khoa | 7720101TP | B00 | — | 22 | 24.65 |
3 | Dược học | 7720201 | B00 | — | 22.2 | 23.35 |
4 | Dược học | 7720201TP | B00 | — | 21.9 | 23.55 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 23.25 | 19.2 | 20.6 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TP | B00 | — | 19.6 | 20.6 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | B00 | — | — | 20.15 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | B00 | — | — | 20.35 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 27.25 | 23.3 | 24.05 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | B00 | — | 22.5 | 25.15 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 25.75 | 21.2 | 22.75 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | B00 | — | 21.1 | 22.6 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 24.5 | 20.1 | 22.75 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | B00 | — | 20.35 | 22.6 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | B00 | 25.25 | 19.8 | 21.55 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | B00 | — | 20.75 | 21.75 |
17 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 21.75 | 16.85 | 18.3 |
18 | Y tế công cộng | 7720701TP | B00 | — | 18.5 | 18.05 |