Điểm chuẩn các ngành Trường Đại Học Y Hà Nội mới nhất 2020
5 Tháng năm, 2020Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y, Dược luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm 2 trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M10; M11; M13 | 17.25 | 18 | 26 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C04; D01 | 30.25 | 27 | 27.5 |
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00; C19; D01; D66 | 17 | 17 | 24 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 | 20.75 | 25 | 26 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; D84 | 24.25 | 22.67 | 25 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | 27 | 24 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A01; C01 | 20.75 | 22.67 | 24 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; A06; B00; D07 | 20.75 | 22.67 | 24 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B02; B03; D08 | 20.75 | 22.67 | 24 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C14; D01; D15 | 29 | 23.5 | 25 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C03; C19; D65 | 19 | 22.67 | 24 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01; D01; D11; D12 | 24.25 | 22.67 | 24 |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A01, A02, D08, D90 | — | 27 | 24 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D11; D12 | 22.75 | 20 | 24 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01; D01; D04; D11 | 19.75 | 20 | 23 |
16 | Văn học | 7229030 | C00; C14; D01; D15 | 20.75 | 20 | 20 |
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00; C14; D01; D15 | 20.75 | 20 | 20 |
18 | Thông tin – thư viện | 7320201 | C00, C19, C20, D01 | — | 27 | 20 |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | 20 | 20 |
20 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, A16, B00 | — | — | 24 |