CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Đức mới nhất 2020

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Đức luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Hồng Đức điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Đức trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2017 2018 2019
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 15.5 17 18
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M00 15.5 19.95 19
3 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 15.5 17 18
4 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07 15.5 15 18
5 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; C01 15.5 15 18
6 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 15.5 15 18
7 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B03; D08 15.5 15 18
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C03; C04; D01 15.5 15 18
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 C03, D14 15 15 24
10 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; C04; C20 15.5 15 18
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D90; D96 15.5 17 18
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D90; D97 14
13 Kinh tế 7310101 A00; C01; C02; D01 15.5 14
14 Xã hội học 7310301 C00; C14; C19; D01 14
15 Tâm lý học 7310401 A00, B00, C00, D01 14
16 Tâm lý học 7310401 A00; C00; D01 15.5 14
17 Việt Nam học 7310630 C00; C14; C19; D01 15.5 14
18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; C01; C02; D01 15.5 14
19 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; C01; C02; D01 15.5 14
20 Kế toán 7340301 A00; C01; C02; D01 15.5 14
21 Luật 7380101 A00; C00; C14; D01 15.5 14
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; D90 15.5 14
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 15.5 14
24 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; A02; B00 15.5 14
25 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A02; B00 15.5 14
26 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; B03; D08 15.5 14
27 Nông học 7620109 A00; B00; B03; D08 15.5 14
28 Bảo vệ thực vật 7620112 A00; B00; B03; D08 15.5 14
29 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00; C01; C02; D01 15.5 14
30 Lâm học 7620201 A00; B00; B03; D08 15.5 14
31 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00; B00; B03; D08 15.5 14
32 Du lịch 7810101 14
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; C00; C04; C09 15.5 14
34 Quản lý đất đai 7850103 14
35 Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) 5140201 M00 16
36 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) 5140202 A00, C00, D01, M00 16
37 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) 5140231 A01, D01, D09, D10 16

 

 

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x