Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Đồng Tháp mới nhất 2020
7 Tháng năm, 2020Tổng hợp điểm chuẩn các năm 2017, 2018, 2019 trường Đại Học Đồng Tháp luôn là các đề tài...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Đức luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2020 Đại Học Hồng Đức điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Đức trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 15.5 | 17 | 18 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01; M00 | 15.5 | 19.95 | 19 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | 15.5 | 17 | 18 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; D07 | 15.5 | 15 | 18 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | 15 | 18 |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 15.5 | 15 | 18 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B03; D08 | 15.5 | 15 | 18 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C03; C04; D01 | 15.5 | 15 | 18 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C03, D14 | 15 | 15 | 24 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00; C00; C04; C20 | 15.5 | 15 | 18 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01; D01; D90; D96 | 15.5 | 17 | 18 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D90; D97 | — | — | 14 |
13 | Kinh tế | 7310101 | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | — | 14 |
14 | Xã hội học | 7310301 | C00; C14; C19; D01 | — | — | 14 |
15 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 | — | — | 14 |
16 | Tâm lý học | 7310401 | A00; C00; D01 | 15.5 | — | 14 |
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00; C14; C19; D01 | 15.5 | — | 14 |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | — | 14 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | — | 14 |
20 | Kế toán | 7340301 | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | — | 14 |
21 | Luật | 7380101 | A00; C00; C14; D01 | 15.5 | — | 14 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07; D90 | 15.5 | — | 14 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | — | 14 |
24 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | — | 14 |
25 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; A02; B00 | 15.5 | — | 14 |
26 | Chăn nuôi | 7620105 | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | — | 14 |
27 | Nông học | 7620109 | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | — | 14 |
28 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | — | 14 |
29 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00; C01; C02; D01 | 15.5 | — | 14 |
30 | Lâm học | 7620201 | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | — | 14 |
31 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00; B00; B03; D08 | 15.5 | — | 14 |
32 | Du lịch | 7810101 | — | — | 14 | |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; C00; C04; C09 | 15.5 | — | 14 |
34 | Quản lý đất đai | 7850103 | — | — | 14 | |
35 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 5140201 | M00 | — | — | 16 |
36 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | 5140202 | A00, C00, D01, M00 | — | — | 16 |
37 | Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | 5140231 | A01, D01, D09, D10 | — | — | 16 |